Phiên âm : shèng yán yì sàn.
Hán Việt : thịnh diên dịch tán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
盛美的宴會容易散席。比喻美好的事物不能久存。如:「豈不聞盛筵易散, 富貴難存;汲汲於名利, 到頭來終是一場幻夢。」