Phiên âm : shèng shuāi xiāng chéng.
Hán Việt : thịnh suy tương thừa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
相乘, 比喻相互消長。盛衰相乘指世事的興盛衰微, 相互消長。宋.辛棄疾〈論荊襄上流為東南重地〉:「以古準今, 盛衰相乘, 物理變化, 聖人處之, 豈非慄慄危懼, 不敢自暇之時乎?」