VN520


              

燈火闌珊

Phiên âm : dēng huǒ lán shān.

Hán Việt : đăng hỏa lan san.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

形容燈光稀落、微暗的樣子。宋.辛棄疾〈青玉案.東風夜放花千樹〉詞:「眾裡尋他千百度, 驀然回首, 那人卻在燈火闌珊處。」《儒林外史》第四一回:「在杜少卿河房前, 見那河裡燈火闌珊, 笙歌漸歇, 耳邊忽聽得玉簫一聲。」


Xem tất cả...