Phiên âm : wán huā zhāo.
Hán Việt : ngoạn hoa chiêu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻玩弄詭計、手段。如:「你玩花招的技倆已經遭人識破, 不管用了。」