VN520


              

Phiên âm : xún, xùn

Hán Việt : tuần

Bộ thủ : Mã (馬, 马)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Thuận tòng. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Mã tiên tuần nhi hậu cầu lương 馬先馴而後求良 (Thuyết lâm 說林) Ngựa trước hết phải thuận tòng, rồi sau mới cầu cho giỏi.
(Động) Làm cho thuần phục. ◇Hàn Dũ 韓愈: Giang ngư bất trì hoạt, Dã điểu nan lung tuần 江魚不池活, 野鳥難籠馴 (Tống Huệ Sư 送惠師) Cá sông không sống trong ao, Chim đồng khó làm cho quen ở trong lồng.
(Hình) Quen, dễ bảo, thuần phục. ◎Như: ôn tuần 溫馴 dễ bảo, thuần thục.
(Hình) Tốt lành, lương thiện.
(Phó) Dần dần. ◎Như: tuần chí 馴至 đến dần dần. ◇Dịch Kinh 易經: Tuần trí kì đạo, chí kiên băng dã 馴致其道, 至堅冰也 (Khôn quái 坤卦) Dần dần đạt đạo, tới băng giá vững chắc.
Một âm là huấn. (Động) Dạy dỗ, chỉ bảo. § Thông huấn 訓.


Xem tất cả...