Phiên âm : zhì, dé
Hán Việt : trắc
Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Trèo, lên cao. ◎Như: trắc bỉ nam sơn 陟彼南山 trèo lên núi nam kia.
(Động) Cất lên, thăng lên (quan, chức). Tiến dụng gọi là trắc 陟, bãi chức gọi là truất 黜. ◎Như: truất trắc 黜陟 cách chức và thăng quan.
(Hình) Cao.