VN520


              

Phiên âm : zhì, dé

Hán Việt : trắc

Bộ thủ : Phụ (阜, 阝)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Trèo, lên cao. ◎Như: trắc bỉ nam sơn 陟彼南山 trèo lên núi nam kia.
(Động) Cất lên, thăng lên (quan, chức). Tiến dụng gọi là trắc 陟, bãi chức gọi là truất 黜. ◎Như: truất trắc 黜陟 cách chức và thăng quan.
(Hình) Cao.