Phiên âm : fǔ
Hán Việt : phủ
Bộ thủ : Kim (金, 釒, 钅)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Nồi, chảo, chõ. ◇Sử Kí 史記: Trầm thuyền, phá phủ tắng, thiêu lư xá 沈船, 破釜甑, 燒廬舍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đánh chìm thuyền, đập vỡ nồi chõ, đốt nhà cửa.
(Danh) Lượng từ: đơn vị đo dung tích thời xưa, bằng sáu đấu bốn thăng.
(Danh) § Dùng như phủ 斧.