Phiên âm : fǔ zhōng zhī yú.
Hán Việt : phủ trung chi ngư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻處於危亡困境中的人。《三國演義》第四二回:「今劉備釜中之魚, 阱中之虎;若不就此時擒捉, 如放魚入海, 縱虎歸山矣。」也作「釜底枯魚」、「釜底游魚」、「釜裡之魚」。