VN520


              

Phiên âm : táo

Hán Việt : đào

Bộ thủ : Xước (辵, 辶)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Trốn. ◎Như: đào bào 逃跑 chạy trốn, đào trái 逃債 trốn nợ.
(Động) Bỏ. ◇Mạnh Tử 孟子: Đào Mặc tất quy ư Dương 逃墨必歸於楊 (Tận tâm hạ 盡心下) Bỏ Mặc Tử tất về với Dương Chu.
(Động) Tránh. ◎Như: đào tị 逃避 trốn tránh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Phù sanh hữu định phận, Cơ bão khởi khả đào? 浮生有定分, 飢飽豈可逃 (Phi tiên các 飛仙閣) Cuộc phù sinh có phận định, Đói no há tránh né được sao?


Xem tất cả...