Phiên âm : là
Hán Việt : lạt
Bộ thủ : Tân (辛)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Vị cay. ◎Như: toan điềm khổ lạt 酸甜苦辣 chua ngọt đắng cay.
(Hình) Cay. ◎Như: lạt tiêu 辣椒 ớt, Tứ Xuyên thái ngận lạt 四川菜很辣 món ăn Tứ Xuyên rất cay.
(Hình) Nóng. ◎Như: hỏa lạt lạt 火辣辣 nóng hầm, nóng hừng hực.
(Hình) Ác, thâm độc. ◎Như: tâm ngận thủ lạt 心狠手辣 bụng dạ độc ác.
§ Cũng viết là lạt 辢.