VN520


              

Phiên âm : biǎn

Hán Việt : biếm

Bộ thủ : Bối (貝, 贝)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Giảm bớt, sụt xuống, đè nén. ◎Như: biếm trị 貶値 sụt giá.
(Động) Giáng chức. ◎Như: biếm truất 貶黜 cách chức.
(Động) Chê, chê bai. ◎Như: bao biếm 褒貶 khen chê.
(Động) Giễu cợt, mỉa mai.
(Danh) Lời chỉ trích, phê bình. ◇Phạm Nịnh 范甯: Phiến ngôn chi biếm, nhục quá thị triều chi thát 片言之貶, 辱過市朝之撻 (Xuân thu Cốc Lương truyện tự 椿秋穀梁傳序) Một lời chê nhỏ, còn nhục hơn bị quất roi giữa chợ.


Xem tất cả...