VN520


              

Phiên âm : dǒng, zhǒng

Hán Việt : đổng

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Tiếng gọi tắt của đổng sự 董事 (ủy viên ban giám đốc) hoặc đổng sự trưởng 董事長 (giám đốc).
(Danh) § Xem cổ đổng 古董.
(Danh) Họ Đổng. ◎Như: Đổng Trác 董卓.
(Động) Đốc trách, quản lí, coi sóc. ◇Thư Kinh 書經: Đổng chi dụng uy 董之用威 (Đại Vũ mô 大禹謨) Dùng uy nghiêm đốc trách. ◇Lục Cơ 陸機: Đổng ngã tam quân 董我三軍 (Hán Cao Tổ công thần tụng 漢高祖功臣頌) Thống lĩnh ba quân.
(Động) Sửa cho ngay chính, khuông chánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tuy tại lư lí, khái nhiên hữu đổng chánh thiên hạ chi chí 雖在閭里, 慨然有董正天下之志 (Sầm Chí truyện 岑晊傳) Tuy ở hương lí, thế mà lại có chí khuông chánh thiên hạ.


Xem tất cả...