Phiên âm : dǒng hú bǐ.
Hán Việt : đổng hồ bút.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
春秋時晉國的史官董狐, 不畏強權, 直筆記載史事, 孔子譽為「古之良史」。見《左傳.宣公二年》。後世因稱直筆記事, 無所畏懼為「董狐筆」。宋.文天祥〈正氣歌〉:「時窮節乃見, 一一垂丹青:在齊太史簡, 在晉董狐筆, 在秦張良椎, 在漢蘇武節。」