VN520


              

Phiên âm : cuì

Hán Việt : tụy

Bộ thủ : Thảo (艸, 艹)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Mộc (木)

(Hình) Cỏ mọc um tùm.
(Hình) Khốn khổ, hốc hác. § Thông tụy 顇, tụy 悴.
(Động) Đậu, nghỉ. ◇Thi Kinh 詩經: Mộ môn hữu mai, Hữu hào tụy chỉ 墓門有梅, 有鴞萃止 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) Cửa mộ có cây mai, Con vọ đậu nghỉ (ở trên).
(Động) Họp, tụ tập. ◇Khuất Nguyên 屈原: Thương điểu quần phi, Thục sử tụy chi? 蒼鳥群飛, 孰使萃之 (Thiên vấn 天問) Chim ưng bay thành đàn, Ai khiến chúng nó tụ tập như vậy?
(Danh) Đàn, chúng, bọn. ◎Như: xuất loại bạt tụy 出類拔萃 vượt trội hơn cả mọi người.


Xem tất cả...