Phiên âm : gēng
Hán Việt : canh
Bộ thủ : Lỗi (耒)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Mộc (木)
(Động) Cày ruộng. ◎Như: canh tác 耕作 cày cấy.
(Động) Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. ◎Như: thiệt canh 舌耕 cày bằng lưỡi (tức dạy học), bút canh 筆耕 viết thuê.
(Động) Gắng sức làm không mỏi mệt.