VN520


              

Phiên âm : gēng

Hán Việt : canh

Bộ thủ : Lỗi (耒)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Mộc (木)

(Động) Cày ruộng. ◎Như: canh tác 耕作 cày cấy.
(Động) Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. ◎Như: thiệt canh 舌耕 cày bằng lưỡi (tức dạy học), bút canh 筆耕 viết thuê.
(Động) Gắng sức làm không mỏi mệt.


Xem tất cả...