VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : tích, trích

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Giọt (nước, chất lỏng). ◎Như: thủy tích 水滴 giọt nước, vũ tích 雨滴 giọt mưa, hãn tích 汗滴 giọt mồ hôi.
(Danh) Lượng từ: giọt. ◎Như: kỉ tích vũ 幾滴雨 mấy giọt mưa, lưỡng tích nhãn lệ 兩滴眼淚 hai giọt nước mắt.
(Danh) Tí, chút. ◎Như: nhất điểm nhất tích 一點一滴 từng li từng tí.
(Động) Nhỏ, tra, nhỏ xuống. ◎Như: tích thượng nhãn dược thủy 滴上眼藥水 nhỏ vô mắt thuốc đau mắt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Điểm tích sổ tàn canh 點滴數殘更 (Thính vũ 聽雨) Nhỏ giọt đếm canh tàn.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là trích.


Xem tất cả...