VN520


              

Phiên âm : yū, yú

Hán Việt :

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Danh) Bùn. ◇Hán Thư 漢書: Xuân hạ can táo, thiểu thủy thì dã, cố sử hà lưu trì, trữ ứ nhi sảo thiển 春夏乾燥, 少水時也, 故使河流遲, 貯淤而稍淺 (Quyển nhị cửu, Câu hức chí 溝洫志).
(Động) Ứ đọng, nghẽn. ◎Như: ứ tắc 淤塞 đọng lấp.
(Động) Dồn nén, uất kết. ◎Như: tha thị tích ứ liễu thiên đại đích ủy khuất, nhẫn thụ liễu nan tố đích thống khổ 她是積淤了天大的委屈, 忍受了難訴的痛苦.
(Động) Tràn, trào ra ngoài (phương ngôn). ◎Như: oa dã mạo bạch phao, mễ thang ứ liễu nhất oa đài 鍋也冒白泡, 米湯淤了一鍋臺.
(Hình) Không thông, đọng. ◎Như: ứ nê 淤泥 bùn đọng.
(Hình) Ô trọc, dơ bẩn. ◎Như: ứ hắc 淤黑 đen bẩn.