Phiên âm : táo
Hán Việt : đào
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Thủy (水)
(Động) Vo. ◎Như: đào mễ 淘米 vo gạo.(Động) Đãi gạn. ◎Như: đào thải 淘汰.(Động) Đào, khơi, vét. ◎Như: đào tỉnh 淘井 khơi giếng, đào giếng.