VN520


              

Phiên âm : táo

Hán Việt : đào

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Thủy (水)

(Động) Vo. ◎Như: đào mễ 淘米 vo gạo.
(Động) Đãi gạn. ◎Như: đào thải 淘汰.
(Động) Đào, khơi, vét. ◎Như: đào tỉnh 淘井 khơi giếng, đào giếng.


Xem tất cả...