Phiên âm : shú, shū
Hán Việt : thục
Bộ thủ : Thủy (水, 氵)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Thủy (水)
(Hình) Trong trẻo, thanh triệt. ◎Như: thục thanh 淑清 trong trẻo.
(Hình) Hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ). ◎Như: hiền thục 賢淑, trinh thục 貞淑 đều là tiếng khen con gái có đức trinh tiết u nhàn. § Lệ nhà Thanh chồng làm quan tới tam phẩm thì vợ được phong là thục nhân 淑人.