VN520


              

Phiên âm : xián, yàn

Hán Việt : tiên, diện, diên

Bộ thủ : Thủy (水, 氵)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Nước dãi. ◎Như: thùy tiên 垂涎 nhỏ dãi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên 道逢麴車口流涎 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.
(Động) Thèm muốn, tham cầu. ◎Như: tiên kì lợi 涎其利 tham lợi.
(Hình) Trơ trẽn, mặt dày không biết xấu hổ. ◎Như: tiên bì lại kiểm 涎皮賴臉 mặt dày mày dạn, trơ trẽn.
Một âm là diện. (Phó) Dĩ diện 迆涎 loanh quanh.
(Hình) Diện diện 涎涎 bóng nhoáng.
§ Ghi chú: Ta quen đọc là diên cả.


Xem tất cả...