VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : quất

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cây quýt (latin Citrus reticulata). Trái gọi là quất tử 橘子. ◇Tả Tư 左思: Gia hữu diêm tuyền chi tỉnh, hộ hữu quất dữu chi viên 家有鹽泉之井, 戶有橘柚之園 (Thục đô phú 蜀都賦).
(Danh) Một tên của nguyệt dương 月陽, tức là cách ghi tên tháng trong âm lịch dựa theo thiên can 天干. ◇Nhĩ nhã 爾雅: Nguyệt tại Giáp viết Tất, tại Ất viết Quất, ..., tại Quý viết Cực: nguyệt dương 月在甲曰畢, 在乙曰橘, ..., 在癸曰極: 月陽 (Thích thiên 釋天).


Xem tất cả...