VN520


              

Phiên âm : wǎn

Hán Việt : vãn

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Kéo, giương, khoác. ◎Như: vãn xa 挽車 kéo xe, vãn cung 挽弓 giương cung, vãn hồi 挽回 xoay lại, vãn lưu 挽留 kéo giữ lại.
(Động) Xắn, cuốn, vén. ◎Như: vãn tụ 挽袖 xắn tay áo.
(Động) Buộc, vấn, thắt. § Thông oản 綰. ◎Như: vãn phát 挽髮 vấn tóc.
(Động) Điếu, phúng, viếng (người chết). ◎Như: kính vãn 敬挽 kính viếng.
(Hình) Ai điếu, kính viếng người chết. § Thông vãn 輓. ◎Như: vãn ca 挽歌 bài viếng thương kẻ chết.


Xem tất cả...