VN520


              

Phiên âm : cuò

Hán Việt : tỏa

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Bẻ gãy, thất bại. ◎Như: tỏa chiết 挫折 vấp ngã, thua thiệt. ◇Sử Kí 史記: Binh tỏa địa tước, vong kì lục quận 兵挫地削, 亡其六郡 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Thua trận hao đất, mất sáu quận.
(Động) Đè nén, ức chế. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Bật vi chánh đặc tỏa ức hào cường 弼為政特挫抑豪強 (Sử Bật truyện 史弼傳) (Sử) Bật làm quan, chuyên đè nén bọn nhà giàu và có thế lực.
(Động) Chịu khuất nhục. ◇Hán Thư 漢書: Cửu tỏa ư đao bút chi tiền 久挫於刀筆之前 (Trần Thang truyện 陳湯傳) Đã lâu chịu khuất nhục trước bọn thư lại (tầm thường).


Xem tất cả...