Phiên âm : nián, niān
Hán Việt : niêm
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Động) Nhón, rút, dùng ngón tay cầm lấy. ◎Như: niêm hoa vi tiếu 拈花微笑 cầm hoa mỉm cười, niêm cưu nhi 拈鬮兒 bắt thăm.
(Động) Xoắn, xe. § Thông niệp 捻.◎Như: niêm tuyến 拈線 xoắn dây, niêm đăng tâm 拈燈心 xe tim đèn.
(Động) Cầm vật trong tay để cân nhắc nặng nhẹ. § Thông điêm 掂. ◎Như: tha niêm liễu niêm tiểu thạch khối 他拈了拈小石塊 nó nhắc nhắc trên tay hòn đá nhỏ để xem nặng nhẹ.