Phiên âm : qiǎng, qiāng
Hán Việt : thưởng, thương, thướng
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : 搶
Số nét : 7
Ngũ hành :
抢 chữ có nhiều âm đọc:
一, 抢: (搶)qiǎng
1. 夺, 硬拿: 抢劫.抢夺.
2. 赶快, 赶紧, 争先: 抢先.抢占.抢购.抢攻.
3. 刮, 擦: 磨剪子抢菜刀.
4. 当面责备或讽刺: 抢白他一顿.
二, 抢: (搶)qiāng
1. 碰, 撞: 呼天抢地.
2. 同“戗”.
三, 抢: (搶)chēng
1. 〔抢攘〕纷乱的样子, 如“支离抢抢兮, 遭世孔疚”.
2.