Phiên âm : bì
Hán Việt : bật
Bộ thủ : Cung (弓)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Thủy (水)
(Động) Giúp đỡ.
(Động) Sửa đổi lỗi lầm. ◎Như: khuông bật 匡弼 sửa lại cho đúng.
(Danh) Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay.
(Danh) Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính. § Thường gọi quan Tể tướng là phụ bật 輔弼 hay nguyên bật 元弼 nghĩa là người giúp đỡ vua vậy.
§ Cũng viết là 弻.