Phiên âm : yē
Hán Việt : ế
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Nghẹn, mắc nghẹn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Khiết phạn phòng ế, tẩu lộ phòng điệt 喫飯防噎, 走路防跌 (Đệ thập hồi) Ăn cơm coi chừng mắc nghẹn, đi đường coi chừng vấp ngã.
(Động) Nghẽn, bế tắc. ◇Tam quốc chí 三國志: Thành môn ế bất đắc quan 城門噎不得關 (Lục Tốn truyện 陸遜傳) Cửa thành bị nghẽn không đóng lại được.