VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : khải

Bộ thủ : Phộc, Phác, Phốc (攴,攵)

Dị thể :

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Mở. ◎Như: khải môn 啟門 mở cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn 乃啟笥, 出繩一團 (Thâu đào 偷桃) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng.
(Động) Bày giải, cho biết, thưa, bạch. ◎Như: khải sự 啟事 bày giải công việc, thư khải 書啟 tờ bồi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
(Động) Yên nghỉ. ◎Như: khải xử 啟處 yên nghỉ.


Xem tất cả...