VN520


              

Phiên âm : zhuó, zhòu

Hán Việt : trác

Bộ thủ : Khẩu (口)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành :

(Động) Mổ (chim dùng mỏ ăn. ◎Như: trác mễ 啄米 mổ gạo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hương đạo trác dư anh vũ lạp 香稻啄餘鸚鵡粒 (Thu hứng 秋興) Chim anh vũ mổ ăn rồi, còn thừa những hạt lúa thơm.
(Danh) Mỏ chim.
(Danh) Nét phẩy ngắn, cầm bút nghiêng từ bên phải phất xuống bên trái (thư pháp).