Phiên âm : ké, hāi
Hán Việt : khái
Bộ thủ : Khẩu (口)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Ho. § Cũng như khái 欬. ◎Như: khái thấu 咳嗽 ho.
Một âm là cai. (Động) Khạc. ◎Như: khái đàm 咳痰 khạc đờm, khái huyết 咳血 khạc máu.
Một âm là hai. (Thán) Biểu thị thương cảm, ân hận: ô, ôi, ối. ◎Như: hai! ngã chẩm ma vong liễu 咳, 我怎麼忘了 ối dào! làm sao tôi quên mất rồi.