Phiên âm : huì
Hán Việt : hối
Bộ thủ : Phương (匚)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Động) Các sông đổ dồn về. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: (Liễu Châu) nam bắc đông tây giai thủy hối (柳州)南北東西皆水匯 (Liễu Châu san thủy 柳州山水) (Liễu Châu) nam bắc đông tây, các sông đều đổ về.
(Động) Tụ họp. ◎Như: hối tập 匯集 tụ tập.
(Động) Gửi tiền, chuyển tiền. ◎Như: hối khoản 匯款 gửi tiền, hối đoái 匯兌 gửi và nhận tiền qua trung gian bưu điện, điện báo, ngân hàng, v.v.