Phiên âm : là, lá
Hán Việt : lạt
Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Trái ngược, ngang trái. ◎Như: quai lạt 乖剌 ngang trái.
(Động) Cắt ra, rạch ra. ◎Như: tha nhất bất tiểu tâm, thủ bị lạt liễu nhất đạo khẩu tử 他一不小心, 手被剌了一道口子 nó không coi chừng, tay bị rạch một đường vết thương.