VN520


              

Phiên âm : dòng

Hán Việt : đống

Bộ thủ : Băng (冫)

Dị thể :

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Thức ăn đông đặc. ◎Như: ngư đống 魚凍 cá đông, nhục đống 肉凍 thịt đông, quả đống 果凍 trái cây nấu đông. (Danh) Họ Đống. (Động) Đóng băng. ◎Như: thủy đống 水凍 nước đóng băng. ◇Lí Hạ 李賀: Sài môn xa triệt đống, Nhật hạ du ảnh sấu 柴門車轍凍, 日下榆影瘦 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Cửa củi vết bánh xe đóng giá, Mặt trời lặn, bóng cây du gầy. (Động) Lạnh cóng, rét cóng. ◎Như: đống đắc phát đẩu 凍得發抖 lạnh run.


Xem tất cả...