Phiên âm : hēng, xiǎng
Hán Việt : hanh, hưởng, phanh
Bộ thủ : Đầu (亠)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành : Thủy (水)
(Hình) Thông suốt, thuận lợi. ◎Như: thời vận hanh thông 時運亨通 thời vận thịnh đạt, trôi chảy. ◇Dịch Kinh 易經: Phẩm vật hàm hanh 品物咸亨 (Khôn quái 坤卦) Phẩm vật đều thông đạt, thuận lợi.
Một âm là hưởng. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: công dụng hưởng vu thiên tử 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
Lại một âm là phanh. (Động) Nấu nướng. § Nguyên là chữ phanh 烹. ◎Như: đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.