Phiên âm : bǐng
Hán Việt : bính
Bộ thủ : Nhất (一)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Danh) Can Bính, can thứ ba trong mười can.
(Danh) Chỉ hàng thứ ba, sau giáp 甲, ất 乙. ◎Như: bính đẳng 丙等 hạng ba.
(Danh) Chỉ lửa. § Nhà tu luyện xưa cho can Bính thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa. ◎Như: phó bính 付丙 cho lửa vào đốt.
(Danh) Họ Bính.