VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
偷人 (tōu rén) : thâu nhân
偷來的鑼鼓打不得 (tōu lái de luó gǔ dǎ bù dé) : thâu lai đích la cổ đả bất đắc
偷偷 (tōu tōu) : vụng trộm; lén lút
偷偷伴伴 (tōu tou bàn bàn) : thâu thâu bạn bạn
偷偷摸摸 (tōu tōu mō mō) : lén lút; vụng trộm
偷兒 (tōur) : thâu nhi
偷取 (tōu qǔ) : ăn cắp; lấy cắp; ăn trộm
偷听 (tōu tīng) : nghe trộm; nghe lén
偷嘴 (tōu zuǐ) : ăn vụng
偷嘴的貓兒性不改 (tōu zuǐ de māor xìng bù gǎi) : thâu chủy đích 貓 nhi tính bất cải
偷嚐禁果 (tōu cháng jìn guǒ) : thâu thường cấm quả
偷垒 (tōu lěi) : Cướp lũy
偷墮 (tōu duò) : thâu đọa
偷天换日 (tōu tiān huàn rì) : đổi trắng thay đen; đánh tráo; mượn danh việc tốt
偷天換日 (tōu tiān huàn rì) : thâu thiên hoán nhật
偷奸取巧 (tōu jiān qǔ qiǎo) : ngồi mát hưởng bát vàng
偷安 (tōuān) : ăn xổi ở thì; sống tạm bợ; chỉ biết hưởng an nhàn
偷寒送暖 (tōu hán sòng nuǎn) : thâu hàn tống noãn
偷工减料 (tōu gōng jiǎn liào) : ăn bớt ăn xén nguyên vật liệu; thợ may ăn giẻ, thợ
偷工減料 (tōu gōng jiǎn liào) : thâu công giảm liệu
偷巧 (tōu qiǎo) : trục lợi
偷彈珠淚 (tōu tán zhū lèi) : thâu đạn châu lệ
偷得浮生半日閒 (tōu dé fú shēng bàn rì xián) : thâu đắc phù sanh bán nhật nhàn
偷情 (tōu qíng) : yêu đương vụng trộm; tình yêu vụng trộm
偷懒 (tōu lǎn) : ăn bơ làm biếng; trốn tránh khó nhọc
--- |
下一頁