Phiên âm : huáng tóng .
Hán Việt : hoàng đồng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ngày xưa chỉ một thứ đồng (kim loại) màu vàng. Nay thường chỉ hợp kim của kẽm và đồng. ◇Thần dị kinh 神異經: Tây bắc hữu cung, hoàng đồng vi tường, đề viết địa hoàng chi cung 西北有宮, 黃銅為墻, 題曰地皇之宮 (Trung hoang kinh 中荒經).