VN520


              

鹽商

Phiên âm : yán shāng.

Hán Việt : diêm thương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

經營鹽業的商人。舊時鹽商納稅於官, 而取得鹽引, 專賣鹽於引地之內。至民國二十年, 乃決定取銷專賣制, 聽任人民自由買賣。《儒林外史》第四一回:「鹽商富貴奢華, 多少士大夫見了就銷魂奪魄。」


Xem tất cả...