Phiên âm : yā huán.
Hán Việt : nha hoàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nha 鴉 là sắc đen, hoàn 鬟 là mái tóc. Đầy tớ gái ngày xưa để mái tóc đen nên gọi là nha hoàn 鴉鬟.