Phiên âm : xiǎn shǎo.
Hán Việt : tiên thiểu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
極少、非常少。例這類事情鮮少發生, 不能以常理來論。極少。《國語.楚語上》:「且夫私欲弘侈, 則德義鮮少。」唐.韓愈〈送李愿歸盤谷序〉:「草木叢茂, 居民鮮少。」