VN520


              

鮮少

Phiên âm : xiǎn shǎo.

Hán Việt : tiên thiểu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

極少、非常少。例這類事情鮮少發生, 不能以常理來論。
極少。《國語.楚語上》:「且夫私欲弘侈, 則德義鮮少。」唐.韓愈〈送李愿歸盤谷序〉:「草木叢茂, 居民鮮少。」


Xem tất cả...