Phiên âm : nào fáng.
Hán Việt : náo phòng.
Thuần Việt : trêu chọc cô dâu chú rể .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
trêu chọc cô dâu chú rể (trong đêm tân hôn) (tục lệ thời xưa của người Trung Quốc). 新婚的晚上, 親友們在新房里跟新婚夫婦說笑逗樂. 也說鬧新房.