Phiên âm : jīng gōng zhīniǎo.
Hán Việt : KÍNH CUNG CHI ĐIỂU.
Thuần Việt : chim sợ cành cong; chim thấy cung gặp cành cong cũ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chim sợ cành cong; chim thấy cung gặp cành cong cũng sợ. 被弓箭嚇怕了的鳥, 比喻受過驚恐見到一點動靜就特別害怕的人.