VN520


              

駕長

Phiên âm : jià zhǎng.

Hán Việt : giá trường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

尊稱操舟的人。《通俗編.藝術》:「杜詩稱梢公曰長年三老, 猶此時俗謂之家長。家, 當是駕音訛, 以其駕舵、駕艣, 故號駕長耳。」《儒林外史》第六回:「那掌舵駕長害饞癆, 左手扶著舵, 右手拈來, 一片片的送在嘴裡了。」