VN520


              

飽經滄桑

Phiên âm : bǎo jīng cāng sāng.

Hán Việt : bão kinh thương tang .

Thuần Việt : thế sự xoay vần; vật đổi sao dời; bãi bể nương dâu.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thế sự xoay vần; vật đổi sao dời; bãi bể nương dâu; nếm đủ mùi đời; từng trải (Biển xanh biến thành nương dâu, nương dâu lại hoá thành biển cả. Cuộc đời bãi bể nương dâu, chẳng biết đâu mà nói trước được). 意思是滄海變成桑田, 桑田變成大 海, 比喻世事變化很大, 形容經歷許多世事變化.


Xem tất cả...