VN520


              

颯沓

Phiên âm : sà tà.

Hán Việt : táp đạp.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đông, nhiều, nườm nượp. ◇Bào Chiếu 鮑照: Tân ngự phân táp đạp, An mã quang chiếu địa 賓御紛颯沓, 鞍馬光照地 (Vịnh sử 詠史) Khách xe đông nườm nượp, Yên ngựa sáng chiếu đất.
♦Quanh co, xoay vòng.
♦Nhanh chóng, vùn vụt. ◇Lí Bạch 李白: Ngân an chiếu bạch mã, Táp đạp như lưu tinh 銀鞍照白馬, 颯沓如流星 (Hiệp khách hành 俠客行) Yên bạc soi ngựa trắng, Vùn vụt như sao sa.
♦Trạng thanh: vèo vèo, ào ào, vù vù. ◇Từ Sĩ Tuấn 徐士俊: Tiễn thanh táp đạp lai 箭聲颯沓來 (Uông Thập Tứ truyện 汪十四傳) Tiếng tên bắn vèo vèo lại.