VN520


              

頭陀

Phiên âm : tóu tuó.

Hán Việt : đầu đà.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phiên âm tiếng Phạn "dhūta", chỉ tỉ khâu tu mười ba khổ hạnh: mặc y phục rách vá, khất thực, ở rừng, nhập định bên mả để trừ sạch phiền não, v.v. § Cũng gọi là đỗ đa 杜多, đỗ đồ 杜荼. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Thị tắc dũng mãnh, Thị tắc tinh tiến, Thị danh trì giới, Hạnh đầu-đà giả 是則勇猛, 是則精進, 是名持戒, 行頭陀者 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Đó là dũng mãnh, Đó là tinh tiến, Gọi là trì giới, Bậc tu hạnh đầu-đà.
♦Tập tục thường chỉ người xuất gia, hành cước khất thực.


Xem tất cả...