Phiên âm : jū zǐ.
Hán Việt : cúc tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trẻ con nhỏ dại. § Cũng như trĩ tử 稚子. ◇Thư Kinh 書經: Vô di cúc tử tu 無遺鞠子羞 (Khang cáo 康誥) Không (biếng nhác mà) để lại xấu hổ cho con trẻ của ta.