Phiên âm : kào shān.
Hán Việt : kháo san.
Thuần Việt : chỗ dựa vững chắc; người giúp đỡ; người ủng hộ.
chỗ dựa vững chắc; người giúp đỡ; người ủng hộ. 比喻可以依靠的有力量的人或集體.
♦Gần núi. ◎Như: kháo san đích địa phương hữu hộ nhân gia 靠山的地方有戶人家.
♦Hậu thuẫn, người giúp đỡ ủng hộ. ◎Như: tha thượng đầu hữu kháo san, nhĩ bất yếu khứ nhạ tha 他上頭有靠山, 你不要 去惹他 .