Phiên âm : qīng yíng diào kè.
Hán Việt : thanh dăng điếu khách.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 高朋滿座, .
死時只有青蠅前來哀弔。語本《三國志.卷五十七.吳書.虞翻傳》裴松之注引《翻別傳》:「自恨疏節, 骨體不媚, 犯上獲罪, 當長沒海隅, 生無可與語, 死以青蠅為弔客, 使天下一人知己者, 足以不恨。」比喻生前毫無知心朋友。